Cáp chuyển đổi RS232 của ADFweb là thiết bị dùng để kết nối và truyền thông giữa các thiết bị sử dụng chuẩn RS232 với các chuẩn khác như USB, Ethernet, CAN, Modbus, MQTT....
Nó đóng vai trò gateway hoặc converter, cho phép các thiết bị không cùng giao thức giao tiếp với nhau trong các hệ thống tự động hóa, SCADA, hoặc IoT công nghiệp.
Các thiết bị này thường có tính ổn định cao, dễ cấu hình, và tương thích với nhiều giao thức công nghiệp phổ biến.
Dưới đây là bảng tổng hợp các model bộ chuyển đổi RS232 do ADFweb- đối tác phân phối của Vũ Nguyên, được phân loại theo chuẩn giao tiếp và chức năng cụ thể. Bảng giúp người dùng dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu kết nối giữa RS232 và các giao thức công nghiệp như Modbus, CAN, CANopen, DeviceNet, Ethernet, M-Bus....
Thông qua bảng này, bạn có thể nhanh chóng so sánh tính năng, giao thức hỗ trợ, cũng như vai trò của từng model trong hệ thống (Master/Slave, Converter/Gateway...). Đây là công cụ hữu ích để hỗ trợ kỹ thuật viên, kỹ sư và nhà tích hợp hệ thống trong quá trình thiết kế và triển khai các giải pháp truyền thông công nghiệp.
Model | Mô tả |
HD67115 | 232 / 422 - Converter |
HD67118 | 485 / 232 - Converter |
HD67290 | CAN / 232 - Converter |
HD67011 | CAN / Modbus (to link: CAN devices <--HD67011--> Slaves Modbus) |
HD67511 | CAN / Modbus (to link: CAN devices <--HD67511--> Slaves Modbus) |
HD67411 | CAN / Modbus (to link: CAN devices <--HD67411--> Slaves Modbus) |
HD67412 | CAN / Modbus (to link: Master Modbus <--HD67412--> CAN devices) |
HD67012 | CAN / Modbus (to link: Master Modbus <--HD67012--> CAN devices) |
HD67001 | CANopen / Modbus (to link: Masters/Slaves CANopen <--HD67001--> Slaves Modbus) |
HD67002 | CANopen / Modbus (to link: Master Modbus <--HD67002--> Masters/Slaves CANopen) |
HD67291 | CANopen / RS232 / RS485 |
HD67421 | CANopen / Modbus Master |
HD67422 | CANopen / Modbus Slave |
HD67502 | CANopen / Modbus (to link: Master Modbus <--HD67502--> Masters/Slaves CANopen) |
HD67054 | Concentrator M-Bus / Rs232 |
HD67057 | Gateway Ethernet M-Bus Concentrator |
HD67138 | DeviceNet / Modbus (to link: Master DeviceNet <--HD67138--> Master Modbus) |
HD67141 | DeviceNet / Modbus (to link: Master Modbus <--HD67141--> Slaves DeviceNet ) |
HD67151 | DeviceNet / Modbus (to link: DeviceNet Master <--HD67151--> Slaves Modbus) |
HD67038-2 | Ethernet / 232 |
HD67038-5 | Ethernet / 485 |
HD67038-Slim-2 | Ethernet / 232 Slim Converter |
HD67038-Slim-5 | Ethernet / 485 Slim Converter |
HD674-A020-2 | Ethernet / 232 (automotive) |
HD674-A020-4 | Ethernet / 485 (automotive) |
HD67648 | Ethernet / Serial |
HD67590 | EtherNet/IP / Serial - Converter |
HD67667 | EtherNet/IP Master / Serial - Converter |
HD674-A021 | EtherNet/IP / Serial - Converter (automotive) |
HD67238 | Optic Fiber / 232 (Signals carried: TX, RX, DTR, CTR ) |
HD67033 | Optic Fiber / 232 (loop connection) |
HD67034 | Optic Fiber / 232 (redundancy loop or linear connection) |
HD67701-2 | Optic Fiber / 232 ( Daisy chain fiber connections allowed: Single Loop, Point to point ) |
HD67702-2 | Optic Fiber / 232 ( Daisy chain fiber connections allowed: Multi-drop, redundant Double loop, Point to Point ) |
HD67212 | J1939 / Modbus (to link: Master Modbus <--HD67212--> Slaves J1939) |
HD67431 | J1939 / Modbus Master |
HD67432 | J1939 / Modbus Slave |
HD67050 | J1939 / Modbus (to link: Master J1939 <--HD67050--> Slaves Modbus) |
HD67812-232-B2 | Modbus 232 Master / KNX - Converter |
HD67813-232-B2 | Modbus 232 Slave / KNX - Converter |
HD67018 | M-Bus Slave/ Serial |
HD67020-B2 | M-Bus / 232 Small version |
HD67021 | M-Bus / 232 |
HD67024 | M-Bus / USB |
HD67029 | M-Bus / Modbus |
HD67146 | Modbus Master / Modbus MultiSlave |
HD67147 | Modbus Slave / Modbus Slave |
HD67507 | Modbus TCP / Modbus (to link: Masters Modbus on Ethernet <--HD67507--> Slaves Modbus on 232 ) |
HD67507-Slim-232 | Modbus TCP Slave / Modbus Master - Slim |
HD67507-WIFI | Modbus TCP Slave / Modbus Master - Converter |
HD674_A002 | Modbus TCP Slave / Modbus Master |
HD67508-A1-232 | Modbus TCP Slave / Modbus Master |
HD67510 | Modbus TCP / Modbus (to link: Master Modbus on 232 <--HD67510--> Slaves Modbus on Ethernet) |
HD67510-Slim-232 | Modbus TCP Master / Modbus Slave Converter (Port RS232) |
HD67510-Slim-485 | Modbus TCP Master / Modbus Slave Converter (Port RS485) |
HD67516-A1-232 | Modbus Slave / Modbus TCP Master (to link: Modbus Slave on RS232 ) |
HD67516-A1-485 | Modbus Slave / Modbus TCP Master (to link: Modbus Slave on RS2485 ) |
HD674_A003 | Modbus Slave / Modbus TCP Master (automotive) |
HD67516-A1-232 | Modbus Slave / Modbus TCP Master (to link: Modbus Slave on RS232 |
HD67075-A1 | Modbur RTU / Modbus ASCII |
HD67522 | Modbur TCP / Modbus ASCII |
HD67063-232 | MultiMaster M-Bus / Rs232 |
HD67222 | NMEA 2000 / Modbus |
HD67452 | NMEA 2000 / Modbus |
HD67045 | PROFIBUS / 232 (automatically exchanger, example for bar-code application) |
HD67561 | PROFIBUS / 232 (to link: Master PROFIBUS <--HD67561--> Slaves Serial) |
HD67562 | PROFIBUS / 232 (to link: Master PROFIBUS <--HD67562--> Master Serial) |
HD67580-A1 | PROFIBUS Master / Modbus Slave (to link: PROFIBUS Slave devices <-- HD67580-A1 --> a Modbus Master device) |
HD67601 | PROFINET / Serial |
HD674-A022 | PROFINET / Serial (automitive) |
HD67B70 | PROFINET Master / Serial |
HD67602 | PROFINET / Modbus Master |
D674-A006 | PROFINET / Modbus Master (automotive) |
HD67603 | PROFINET / Modbus Slave |
HD674-A007 | PROFINET / Modbus Slave (automotive) |
HD67B71 | PROFINET Master / Modbus Slave |
HD67324-B2-E-232-2GB | Datalogger Modbus over RS232;Download port Ethernet |
HD67932 | RS232 / MQTT Converter |
HD674-A035 | RS232 / MQTT Converter |
HD67733-2-A1 | IEC 61850 Server/ Modbus Master |
HD67734-2-A1 | IEC 61850 Server/ Modbus Slave |
HD67765-2-A1 | IEC 61850 Client/ Modbus Slave |
HD67B08 | OPC UA Client / Serial- Converter |
HD67B26 | OPC UA Server / Serial- Converter |
HD67755 | IEC 61850 Server/ Serial (RS232 or RS485) |
HD67780 | IEC 61850 Client/ Serial (RS232 or RS485) |
HD67C50 | EnOcean / Serial - Converter |
HD67621 | S7comm / Serial (Rs232,RS485,RS422) |
HD67D05 | LoRaWAN / Serial |
HD67F05 | LoRaWAN Gateway / Serial |
HD67E00 | EtherCAT Slave / 232 / 485 |
HD67E50 | EtherCAT master / 232 / 485 |
Series HD67G04 | Serial / MQTT Broker |
Series HD67G03 | Serial / HTTP/REST Client - Converter |
Series HD67G04 | Serial / HTTP/REST Server - Converter |
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.