Rittal SK 3318.610 thuộc dòng TopTherm Chillers có thể lắp mái hoặc đặt độc lập, mang lại tính linh hoạt cao cho nhiều ứng dụng công nghiệp. Sản phẩm được thiết kế gọn nhẹ, mô-đun hóa các thành phần làm lạnh, dễ dàng tích hợp vào hệ thống hiện hữu.
Với dàn ngưng tiêu chuẩn phủ nano RiNano hydrophobic, Máy lạnh Rittal TopTherm SK 3318.610 giúp tăng hiệu suất trao đổi nhiệt và chống bám bẩn, đảm bảo tuổi thọ dài lâu.
Thiết kế của Máy lạnh Rittal TopTherm SK 3318.610
Bố trí mô-đun nhỏ gọn của các thành phần làm lạnh
Bơm để vận chuyển môi trường
Tính năng
Kiểm soát nhiệt độ chính xác, dựa trên công nghệ vi xử lý
Tín hiệu lỗi tập thể với tiếp điểm nổi
Một phiên bản cho hai tần số = khả năng tương thích quốc tế
Model | SK 3318.610 |
Màu sắc | RAL 7035 |
Cung cấp bao gồm | - Dàn ngưng tụ có lớp phủ kỵ nước RiNano - Bộ thiết bị hoàn chỉnh, sẵn sàng kết nối - Tài liệu đa ngôn ngữ, bao gồm sơ đồ nguyên lý và sơ đồ đấu dây |
Cấp bảo vệ (IEC 60 529) | IP 44 (electrics) |
Total cooling output Tw10 / Tu32 |
Cooling output Tw10 Tu32/50 Hz: 0.8 kW Cooling output Tw10 Tu32/60 Hz: 0.9 kW |
Total cooling output Tw18 / Tu32 | Cooling output Tw18 Tu32/50 Hz: 1 kW Cooling output Tw18 Tu32/60 Hz: 1.1 kW |
Total cooling output to DIN EN 14511 Tw18 / Tu35 | Cooling output Tw18 Tu35/50 Hz: 1.1 kW Cooling output Tw18 Tu35/60 Hz: 1.51 kW |
Air throughput (unimpeded air flow) | - 50 Hz: 900 m³/h - 60 Hz: 900 m³/h |
Điện áp hoạt động định mức | 230 V, 1~, 50 Hz/60 Hz |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 600 × 400 × 455 mm |
Temperature control |
Microcontroller control (factory setting +20 °C) |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | 10 °C đến 43 °C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động của môi trường làm mát |
10 °C đến 30 °C |
Độ trễ nhiệt độ |
± 2 K |
Refrigerant/cooling medium |
Refrigerant: R-513A Quantity: 0.975 kg Global Warming Potential (GWP): 631 CO₂ equivalent (CO₂e): 0.61 t |
Áp suất bơm | 50 Hz: 2,5 bar |
Lưu lượng thể tích (môi trường làm mát) |
50 Hz: 3,5 l/min 60 Hz: 6 l/min |
Tiêu thụ điện năng Pel |
50 Hz: 0,64 kW 60 Hz: 0,79 kW |
Dòng điện định mức tối đa | 50 Hz: 5,1 A 60 Hz: 5,6 A |
Energy efficiency ratio (EER) 50 Hz Tw18/Tu35 DIN EN 14511 |
1.7 |
Mạch nước | hermetically open |
Water connections |
G ½" internal thread |
Number of cooling circuits |
1 |
Bình chứa |
Nhựa PP dung tích 2,5 l |
Trọng lượng |
Tịnh: 48kg Tổng: 53kg |
EAN | 4028177351141 |
ETIM 8/9 |
EC002516 |
ECLASS 8.0 |
27180713 |
Công ty CP Công Nghệ Vũ Nguyên chuyên nhập khẩu và phân phối chiller Rittal, cùng các giải pháp làm mát công nghiệp chất lượng cao. Cam kết sản phẩm chính hãng, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi.
Hotline: 028 3553 4567
Email: sales@vunguyenjsc.com
Nhấc máy liên hệ với Chúng tôi để được nhân viên hỗ trợ và báo giá nhanh chóng!
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.