Máy lạnh Rittal Blue e SK 3336.390 được thiết kế với tiêu chuẩn công nghiệp chắc chắn, tích hợp công nghệ microchannel giúp giảm thể tích môi chất lạnh, tối ưu hiệu suất và thân thiện môi trường. Hệ thống được trang bị màn hình cảm ứng giúp thao tác trực quan, dễ dàng điều khiển và giám sát.
Máy làm lạnh dòng Blue e thiết kế đặt sàn và có khả năng giám sát từ xa tích hợp sẵn, chức năng an toàn toàn diện và các tùy chọn được cấu hình sẵn giúp rút ngắn thời gian lắp đặt.
Sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng làm mát công nghiệp yêu cầu độ tin cậy cao.
Thiết kế:
Tiêu chuẩn công nghiệp mạnh mẽ
Tiếp điểm nổi cho tín hiệu lỗi tập thể
Tính năng:
Giảm thể tích chất làm lạnh nhờ công nghệ vi kênh
Màn hình cảm ứng giúp hướng dẫn người dùng đơn giản hơn
Giám sát từ xa được tích hợp sẵn vào đơn vị cơ sở
Chức năng an toàn toàn diện bảo vệ thiết bị và quy trình.
Các tùy chọn được cấu hình sẵn
Model | SK 3336.390 |
Màu sắc |
Enclosure: RAL 7035 Base/plinth: RAL 7016 |
Cung cấp bao gồm |
Chiller được đấu nối sẵn sàng hoạt động; Tài liệu đa ngôn ngữ kèm sơ đồ chức năng và sơ đồ đấu dây |
Cấp bảo vệ (IEC 60 529) | IP 44 (electrics) |
Total cooling output Tw10 / Tu32 |
Cooling output Tw10 Tu32/50 Hz: 6.02 kW Cooling output Tw10 Tu32/60 Hz: 7.09 kW |
Total cooling output Tw18 / Tu32 |
Cooling output Tw18 Tu32/50 Hz: 7.81 kW Cooling output Tw18 Tu32/60 Hz: 9.34 kW |
Total cooling output to DIN EN 14511 Tw18 / Tu35 |
Cooling output Tw18 Tu35/50 Hz: 7.35 kW Cooling output Tw18 Tu35/60 Hz: 8.68 kW |
Air throughput (unimpeded air flow) |
At 50 Hz: 1,600 m³/h At 60 Hz: 2,000 m³/h |
Điện áp định mức |
400 V, 3~, 50 Hz 460 V, 3~, 60 Hz |
Kích thước (W x H x D) | 655 × 1,185 × 890 mm |
Noise level |
64.9 dB(A) |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
10 °C đến 43 °C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động của môi trường làm mát |
10 °C đến 25 °C |
Độ trễ nhiệt độ |
± 2 K |
Refrigerant/cooling medium |
Refrigerant: R410A Quantity: 0.95 kg Global Warming Potential (GWP): 2,088 CO₂ equivalent (CO₂e): 1.98 t |
Áp suất bơm |
50 Hz: 3 bar; 60 Hz: 4 bar |
Lưu lượng thể tích (môi trường làm mát) |
50 Hz: 25 l/min; 60 Hz: 30 l/min |
Công suất tiêu thụ (Pel) |
50 Hz: 4.18 kW; 60 Hz: 5.26 kW |
Dòng điện định mức tối đa |
50 Hz: 7.6 A; 60 Hz: 8.16 A |
Water connections |
R ¾" internal thread |
Number of cooling circuits |
1 |
Bình chứa |
Chất liệu: INOX 1.4305; Dung tích: 30 l |
Trọng lượng vận hành | 210 kg |
Khối lượng |
Tịnh: 178kg Tổng: 178.5kg |
EAN |
4028177974500 |
ETIM 8/9 |
EC002516 |
ECLASS 8.0 |
27180713 |
Vũ Nguyên JSC - đơn vị phân phối máy lạnh Rittal SK 3336.390 tại Việt Nam, đảm bảo hàng chuẩn, giá tốt, giao hàng nhanh. Gọi: 028 3553 4567 để đặt hàng ngay hôm nay.
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.