Rittal SK 3335.930 thuộc dòng VX25 TopTherm Chillers, nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm diện tích và khả năng tích hợp hoàn hảo vào hệ tủ VX25.
Với công nghệ microchannel, Máy lạnh Rittal VX25 TopTherm SK 3335.930 giảm đáng kể lượng môi chất lạnh sử dụng, từ đó giảm lượng phát thải CO₂ tới 35% so với các thế hệ trước.
Hệ thống giám sát từ xa được tích hợp sẵn giúp người vận hành theo dõi trạng thái thiết bị, cảnh báo sự cố và nâng cao độ tin cậy của toàn bộ hệ thống.
Model | SK 3335.930 |
Vật liệu | Thép tấm |
Màu sắc |
RAL 7035 |
Cung cấp bao gồm | Bộ thiết bị đã đấu dây hoàn chỉnh, sẵn sàng kết nối, kèm vách bên và cửa |
Cấp bảo vệ (IEC 60 529) | IP 44 (electrics) |
Total cooling output Tw10 / Tu32 |
Cooling output Tw10 Tu32/50 Hz: 6.5 kW Cooling output Tw10 Tu32/60 Hz: 7.5 kW |
Total cooling output Tw18 / Tu32 | Cooling output Tw18 Tu32/50 Hz: 8 kW Cooling output Tw18 Tu32/60 Hz: 8.6 kW |
Total cooling output to DIN EN 14511 Tw18 / Tu35 |
Cooling output Tw18 Tu35/50 Hz: 7.8 kW Cooling output Tw18 Tu35/60 Hz: 8.4 kW |
Air throughput (unimpeded air flow) | At 50 Hz: 6,000 m³/h At 60 Hz: 7,200 m³/h |
Điện áp hoạt động định mức | 400 V, 3~, 50 Hz 460 V, 3~, 60 Hz |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 808 x 2,238 x 608 mm |
Noise level |
75.6 dB(A) |
Temperature control |
e-controller (factory setting +18 °C) |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | 10 °C đến 43 °C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động của môi trường làm mát | 10 °C đến 25 °C |
Độ trễ nhiệt độ | ± 1 K |
Refrigerant/cooling medium |
Refrigerant: R410A Quantity: 1.1 kg Global Warming Potential (GWP): 2,088 CO₂ equivalent (CO₂e): 3.8 t |
Áp suất bơm | At 50 Hz: 2.5 bar At 60 Hz: 2.5 bar |
Power consumption of cooling medium pump 50/60 Hz |
0.67 / 1.06 kW |
Lưu lượng thể tích (môi trường làm mát) |
50 Hz: 30 l/min 60 Hz: 47 l/min |
Công suất tiêu thụ (Pel) | 50 Hz: 4.91 kW 60 Hz: 5.92 kW |
Dòng định mức tối đa | 50 Hz: 9.4 A 60 Hz: 8.8 A |
Dòng khởi động tối đa | 50 Hz: 44 A 60 Hz: 39.8 A |
Energy efficiency ratio (EER) 50 Hz Tw18/Tu35 DIN EN 14511 |
2.6 |
Water connections |
R 1" internal thread |
Number of cooling circuits |
1 |
Bình chứa | Vật liệu: Nhựa PP Thể tích: 75 l |
Trọng lượng |
Tịnh: 245kg Tổng: 253kg |
EAN | 4028177953451 |
ETIM 8/9 | EC002516 |
ECLASS 8.0 |
27180713 |
Vũ Nguyên JSC tự hào là đối tác nhập nhẩu và phân phối chính hãng của nhiều thương hiệu công nghiệp hàng đầu thế giới. Chúng tôi luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, đảm bảo cung cấp giải pháp tối ưu – công nghệ tiên tiến – hiệu quả lâu dài.
Quý khách đang tìm đơn vị nhập khẩu Máy lạnh Rittal chính hãng, vui lòng liên hệ với Chúng tôi để nhận được tư vấn kỹ thuật và báo giá nhanh chóng!
Hotline: 028 3553 4567
Email: sales@vunguyenjsc.com
Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.
1. BẢO HÀNH
Bảo hành sản phẩm là: khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của nhà sản xuất.
1.1. Quy định về bảo hành
– Sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm đó còn thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày giao hàng, sản phẩm được bảo hành trong thời hạn bảo hành ghi trên Sổ bảo hành, Tem bảo hành và theo quy định của từng hãng sản xuất liên quan đến tất cả các sự cố về mặt kỹ thuật.
– Có Phiếu bảo hành và Tem bảo hành của công ty hoặc nhà phân phối, hãng trên sản phẩm. Trường hợp sản phẩm không có số serial ghi trên Phiếu bảo hành thì phải có Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA (kể cả Tem bảo hành gốc).
1.2. Những trường hợp không được bảo hành
– Sản phẩm đã hết thời hạn bảo hành hoặc mất Phiếu bảo hành.
– Số mã vạch, số serial trên sản phẩm không xác định được hoặc sai so với Phiếu bảo hành.
– Tự ý tháo dỡ, sửa chữa bởi các cá nhân hoặc kỹ thuật viên không phải là nhân viên CÔNG TY DOLA
– Sản phẩm bị cháy nổ hay hỏng hóc do tác động cơ học, biến dạng, rơi, vỡ, va đập, bị xước, bị hỏng do ẩm ướt, hoen rỉ, chảy nước, động vật xâm nhập vào, thiên tai, hỏa hoạn, sử dụng sai điện áp quy định.
– Phiếu bảo hành, Tem bảo hành bị rách, không còn Tem bảo hành, Tem bảo hành dán đè, hoặc Tem bảo hành bị sửa đổi (kể cả Tem bảo hành gốc).
– Trường hợp sản phẩm của Quý khách hàng dán Tem bảo hành của CÔNG TY DOLA hay nhầm lẫn thông tin trên Phiếu bảo hành, Phiếu mua hàng: Trong trường hợp này, bộ phận bảo hành sẽ đối chiếu với số phiếu xuất gốc lưu tại Công ty, hóa đơn, phần mềm của Công ty hay thông tin của nhà phân phối, hãng, các Quý khách hàng khác mua cùng sản phẩm cùng thời điểm, nếu có sự sai lệch thì sản phẩm của Quý khách không được bảo hành (có thể Tem bảo hành của Công ty bị thất thoát và bị lợi dụng dán lên thiết bị hay nhầm lẫn nhỏ khi nhập, in ra). Kính mong Quý khách hàng thông cảm!
– Bảo hành không bao gồm vận chuyển hàng và giao hàng.
2. BẢO TRÌ
Bảo trì, bảo dưỡng: bao gồm lau chùi sản phẩm, sửa chữa những hỏng hóc nhỏ có thể sửa được (không bao gồm thay thế thiết bị). Thời gian bảo trì, bảo dưỡng tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa DOLA và Quý khách hàng.